555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bạch thủ lô đề miền bắc]
Bạch là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 백, Romaja quốc ngữ: Baek hay Paek) và Trung Quốc (chữ Hán: 白, Bính âm: Bai).
Tìm tất cả các bản dịch của bạch trong Anh như white, white, White House và nhiều bản dịch khác.
23 thg 12, 2024 · Tương tự như cụ Tổ Bạch Phụ ở Trung Quốc thời Thượng cổ (Bạch là tên tự trong chữ Bạch Công), bản thân Bạch Công vẫn mang họ mẫu hệ (tính) của Hùng Định Vương.
Cây bạch chỉ là một loại cây dân gian được trồng làm thuốc từ thế kỷ XII. Đây là một cây lâu năm, có thể sử dụng làm dược liệu điều trị nhiều loại bệnh khác nhau.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'bạch' trong tiếng Việt. bạch là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Bạch. Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Động từ [sửa] bạch (Cũ) . Bày tỏ, nói (với người trên). Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. (tục ngữ) Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư). Bạch sư cụ.
Bạch là gì: Động từ: (từ cũ) bày tỏ, nói (với người trên), thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư), Tính từ: trắng toàn một màu, ăn chưa sạch, bạch chưa...
Bạch Động từ (Từ cũ) bày tỏ, nói (với người trên) ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng) thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư) bạch sư cụ
(Tính) Trắng. Như: “bạch chỉ” 白 紙 giấy trắng, “bạch bố” 白 布 vải trắng, “lam thiên bạch vân” 藍 天 白 雲 trời xanh mây trắng.
Bài viết được đề xuất: